Giá xe Mazda CX5 cập nhật mới nhất tháng 07/2024
Mazda CX5 là một trong những mẫu xe ăn khách nhất trong phân khúc Crossover tại thị trường Việt Nam kể từ khi ra mắt cuối năm 2012. Thế hệ mới nhất của Mazda CX5 vừa được giới thiệu tại Việt Nam với nhiều thay đổi về thiết kế, động cơ và tiện nghi, được kỳ vọng sẽ tiếp tục bứt phá các kỷ lục về doanh số khi đây là mẫu xe CUV bán chạy nhất Việt Nam trong nhiều năm liên tiếp vừa qua.
Giá xe và chi phí lăn bánh Mazda CX5 2024 cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE MAZDA CX5 2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Mazda CX5 Deluxe | 749 | 861 | 846 | 827 |
Mazda CX5 Luxury | 789 | 906 | 890 | 871 |
Mazda CX5 Premium | 829 | 950 | 934 | 915 |
Mazda CX5 Premium Sport | 849 | 973 | 956 | 937 |
Mazda CX5 Premium Exclusive | 869 | 995 | 978 | 959 |
Mazda CX5 Signature Sport | 959 | 1096 | 1077 | 1058 |
Mazda CX5 Signature Exclusive | 979 | 1118 | 1099 | 1080 |
Giá xe Mazda CX5 cũ
Mazda CX5 đã qua sử dụng có giá tham khảo trên thị trường như sau:
- Mazda CX5 2024: từ 865 triệu đồng
- Mazda CX5 2023: từ 720 triệu đồng
- Mazda CX5 2022: từ 705 triệu đồng
- Mazda CX5 2021: từ 685 triệu đồng
- Mazda CX5 2020: từ 654 triệu đồng
- Mazda CX5 2019: từ 635 triệu đồng
- Mazda CX5 2018: từ 600 triệu đồng
- Mazda CX5 2017: từ 520 triệu đồng
- Mazda CX5 2016: từ 470 triệu đồng
- Mazda CX5 2015: từ 439 triệu đồng
- Mazda CX5 2014: từ 415 triệu đồng
- Mazda CX5 2013: từ 395 triệu đồng
Giá xe Mazda CX5 cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Bảng giá trên thể hiện giá xe cũ dựa theo xe đang được cá nhân và salon ô tô đang rao bán trên thị trường, giá có thể thay đổi theo tùy vào từng phiên bản, năm sản xuất và chất lượng xe.
Thông số Kỹ thuật Mazda CX5 2024
Thông số kỹ thuật chi tiết từng phiên bản của Mazda CX5 All New 2024 được thể hiện ở hình ảnh dưới đây:
Thông số | CX5 DELUXE | CX5 LUXURY | CX5 PREMIUM | CX5 PREMIUM SPORT | CX5 PREMIUM EXCLUSIVE |
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG | |||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4,590 x 1,845 x 1,680 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | ||||
Khoảng sáng gầm xe | 200 | ||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,5 | ||||
Khối lượng không tải (kg) | 1,550 | ||||
Khối lượng toàn tải (kg) | 2,000 | ||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 56 | ||||
Dung tích khoang hành lý (L) | 442 | ||||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ | |||||
Công nghệ động cơ | SkyActiv-G 2.0L | ||||
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6 AT | ||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1998 | ||||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 154/6,000 | ||||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 200/4,000 | ||||
Chế độ thể thao | Có | ||||
Công nghệ tiết kiệm nhiên liệu i-Stop | Có | ||||
Hệ thống kiếm soát gia tốc GVC | Có | ||||
KHUNG GẦM | |||||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||||
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió | ||||
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | ||||
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực điện | ||||
Kích thước lốp xe | 225/55R19 | ||||
Mâm xe | Mâm hợp kim 19″ | ||||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước | ||||
NGOẠI THẤT | |||||
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED | LED |
Chức năng đèn mở rộng góc chiếu | Có | Có | Có | Có | Có |
Chức năng đèn tương thích thông minh | Không | Có | Có | Có | Có |
Chức năng cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động, gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | Có | Có | Có | Có |
Cụm đèn sau dạng LED | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ | Có | Có | Có | Có | Có |
Anten vây cá mập | Có | Có | Có | Có | Có |
Viền chân kính mạ crom | Có | Có | Có | Có | Có |
Bô đôi thể thao | Có | Có | Có | Có | Có |
Cốp sau chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
NỘI THẤT | |||||
Nội thất bọc da cao cấp | Có | Có | Có | Có | Da Nappa |
Ghế lái chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Ghế hành khách trước chỉnh điện | Không | Không | Có | Có | Có |
Chức năng nhớ vị trí ghế lái | Không | Không | Có | Có | Có |
Tay lái tích hợp các nút chức năng | Có | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Không | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị HUD | Không | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ chỉnh điện, 1 chạm vị trí ghế lái | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống Mazda Connect | Có | Có | Có | ||
Đầu DVD, màn hình cảm ứng 8″ | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối AUX, USB, Bluetooth | Có | Có | Có | Có | Có |
Số loa | 6 | 6 | 10 Bose | 10 Bose | 10 Bose |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Có | Tràn viền | Tràn viền | Tràn viền |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có | Có | Có |
Đèn trang điểm trên tấm che nắng | Có | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước, sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế sau 3 tựa đầu | Có | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế sau gập phẳng 4:2:4 | Có | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế sau tùy chỉnh độ nghiêng | Có | Có | Có | Có | Có |
Giắc cắm USB hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
AN TOÀN | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh SBS | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | Chỉ điều khiển hành trình | MRCC Stop & Go | MRCC Stop & Go | MRCC Stop & Go | MRCC Stop & Go |
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA | Không | Có | Có | Có | Có |
Ga tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | Có | Có | Có | Có |
Mã hóa động cơ | Có | Có | Có | Có | Có |
Khóa cửa tự động khi vận hành | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến trước, sau hỗ trợ đỗ xe | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Định vị vệ tinh, dẫn đường GPS | Có | Có | Có |
THỦ TỤC MUA XE MAZDA CX5 TRẢ GÓP
Đối với khách hàng cá nhân: Chuẩn bị các giấy tờ nhân thân như chứng minh nhân dân, bằng lái, hộ chiếu,… hộ khẩu, giấy đăng kí kết hôn/ xác nhận độc thân/ ly hôn của công an địa phương. Về giấy tờ chứng minh thu nhập, đối với người lao động thì cần chuẩn bị hợp đồng lao động, xác nhận bảng lương, bảng lương, bảng kê tài khoản nhận lương (nếu nhận tiền qua tài khoản). Các giấy tờ bổ nhiệm cũng cần thiết. Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. Ngoài ra, các giấy tờ như hợp đồng cho thuê (tài sản/ bất động sản/…), sổ tiết kiệm,… cũng giúp việc chứng minh tài chính được xác minh nhanh chóng hơn.
Đối với khách hàng doanh nghiệp: Hồ sơ đăng ký trả góp bao gồm Giấy phép thành lập doanh nghiệp, Giấy Đăng ký kinh doanh, Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là công ty trách nhiệm hữu hạn), Điều lệ của Công ty (đối với công ty TNHH, hoặc công ty liên doanh), Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 - 6 tháng gần nhất, Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 - 6 tháng gần nhất.
Thủ tục mua Mazda CX5 trả góp
- Khách hàng chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo hướng dẫn của Nhân viên Tín dụng
- Nhân viên thẩm định đến địa điểm của khách hàng để thẩm định và lấy hồ sơ
- Ngân hàng đồng ý cho khách hàng vay vốn mua xe trả góp và có thông báo tài trợ tín dụng (Cam kết thanh toán) gửi cho bên bán xe và cho người mua xe.
- Khi có xe/giấy tờ xe, khách hàng tiến hành đóng phần đối ứng và các chi phí đăng ký liên quan
- Khi xe có biển số và giấy đăng ký xe bản gốc, khách hàng liên hệ với ngân hàng để ký hợp đồng tín dụng, đóng các khoản phí có liên quan, đi công chứng giấy tờ và ký vào giấy nhận nợ của ngân hàng (Nếu là cá nhân có gia đình thì phải có chữ ký của cả hai vợ chồng, nếu là chủ doanh nghiệp thì phải có chữ ký và đóng dấu của doanh nghiệp). Đồng thời, Ngân hàng cấp cho khách hàng bản sao giấy tờ xe để lưu hành.
- Khi bên bán nhận được số tiền theo thông báo tài trợ tín dụng được chuyển vào tài khoản thuộc sở hữu của bên bán xe, khách hàng mua xe sẽ đến bên bán xe thanh toán đầy đủ công nợ còn lại (nếu có), làm thủ tục đăng kiểm và nhận xe.
TÌM MUA XE MAZDA CX5 CŨ MỚI Ở ĐÂU?
Với những ưu điểm như thiết kế hiện đại khi sử dụng ngôn ngữ thiết kế KODO trau chuốt, trang bị tiện nghi và khả năng vận hành mạnh mẽ, Mazda CX5 là sự lựa chọn thích hợp đối với những khách hàng mong muốn tìm kiếm sự khác biệt, thích khám phá và trải nghiệm những công nghệ mới. Bên cạnh đó, sự bền bỉ và tính ổn định cũng như khả năng tiêu hao nhiên liệu ấn tượng cũng góp phần giúp cho Mazda CX5 ngày càng được khách hàng tin tưởng lựa chọn.
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Mazda CX5 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Trường Hải ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe.
Những chiếc Mazda CX5 cũ cũng được rao bán rất nhiều trên thị trường xe cũ, giúp khách hàng có nhiều lựa chọn hơn và tiết kiệm tài chính khi mua ô tô. Tìm mua xe cũ tại các cửa hàng kinh doanh xe ô tô đã qua sử dụng hoặc khảo sát thông tin và giá bán từ nhiều nguồn khác nhau trên website bonbanh.com.
Các dòng xe Mazda khác
- Mazda 2
- Mazda 3
- Mazda 6
- Mazda CX3
- Mazda CX30
- Mazda CX8
- Mazda BT50
(Theo bonbanh.com)
tin liên quan
Xe SUV điện Audi Q8 e-tron 2024 vừa giới thiệu tới khách Việt với giá 3,8 tỉ đồng
Giá xe Mitsubishi Xforce tháng 06/2024 và đánh giá chi tiết
Toyota chiếm tới gần nửa bảng trong top 10 xe bán chạy
Giá xe Ford Ranger cũ cập nhật tháng 06/2024
Khi đi qua đường ngập nước, người lái xe cần lưu ý gì?
Lộ diện xe Lexus GX 2024 tại đại lý Việt Nam
BMW 3-Series 2025 ra mắt với nhiều trang bị hiện đại và sang trọng hơn
Khuyến mãi đặc biệt khi mua xe Mitsubishi Pajero Sport
Phiên bản giới hạn của mẫu siêu xe Mercedes sẽ ra mắt tháng sau
xe mới về
-
Toyota Land Cruiser 3.5 V6 2024
5.400 tỷ
-
Lexus LX 570 Super Sport MBS 2019
7.250 tỷ
-
Mercedes Benz GLS 450 4Matic 2021
4.550 tỷ
-
Toyota Land Cruiser 3.5 V6 2024
4.286 tỷ